0/88 là màu gì thành phố Bảo Lộc
《 Giới thiệu trò chơi: Sự lựa chọn tốt nhất để mở ra những khoảng thời gian hạnh phúc! 》
Trò chơi là một trò chơi di động được nhiều người ưa chuộng,/làmàugì giúp người chơi tận hưởng cảm giác phấn khích, vui vẻ đồng thời kích thích trí thông minh và khả năng tư duy đối phó. Cho dù bạn đang ở trên xe buýt, tàu điện ngầm hay đang đợi bạn bè, bạn đều có thể bật điện thoại và bắt đầu một thử thách thú vị.
0/88 là màu gìBảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây điện Cadivi

Dây đôi mềm, ruột đồngFlexible Copper conductor – PVC insulated wireDây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhômSolid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wireSố lõiNum. of coreTiết diệnDây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmxDây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt VCmt , VCmo , VCmodTiết diệnĐường kính sợi Diameter of wireVC Ruột đồngCopper conductorVARuột nhôm mm2AAmm2mm0/88 là màu gìAA20,55711,1317–20,757101,131,2019–21,010111,51,423–21,2512132,01,627–21,514152,51,8302322,0161732,0352622,5182042,25423223,5–2452,60483624,0–2762,78513925,5–3273,0574326,0–36 VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC Hướng dẫn lựa chọn cáp cadivi, bảng tra dòng điện cho phépBảng 12Tiết diệnNom. area of conductorDây đồng trần xoắn CBare stranded copper conductorDây nhôm trần xoắn A ,AAC Bare stranded aluminium conductorDòng điện định mứcCurrent ratingsDòng điện định mức ở vùng ôn đới Temperate Current ratingsmm2AA450–670–1095–14120–161301052518013535220170382301825027021560305225703402658037727695415320100450340120485375125500390150570440185640500240760590300880680325943710400105081550012549806301497117080016621330+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép – Tiêu chuẩn BS 215Bảng 13Ký hiệuCode nameMặt cắt danh định nhômNominal aluminium areaNhôm AlStructureThép StStructureDòng điện định mứcCurrent ratingsmm2/mm2N0/mmN0/mmAMole10,62 /1,776/1,51/1,5067Squirrel20,94 /3,496/2,111/2,11109Gopher26,24 /4,376/2,361/2,36126Weasel31,61/5,276/2,591/2,59134Fox36,66 /6,116/2,791/2,79147……
0/88 là màu gìChia sẻ kỹ thuật nhuộm mầu bóng đẹp, lên mầu nhanh giữ mầu tóc lâu phai

Chia sẻ kỹ thuật nhuộm mầu mới nhất bóng đẹp, lên mầu nhanh giữ mầu tóc lâu phai bóng mượt. (Kiến thức sưu tầm)Nhóm màu số 1: Tông lạnh (Tro – Ash).Màu 6/1:Buớc 1: Oxy 12% + Bột tẩy = Time 30phút.Bước 2: Oxy 6% + 6/1 = Time 20phút.Màu 7/1:Buớc 1: Oxy 12% + Bột tẩy = Time 30phút. 0/88 là màu gìBước 2: Oxy 6% + 7/1 = Time 20phút.Màu 8/1:Buớc 1: Oxy 12% + Bột tẩy = Time 30phút.Bước 2: Oxy 9% + 8/1 = Time 20phút.Màu 9/1:Buớc 1: Oxy 12% + Bột tẩy = Time 30phút.Bước 2: Oxy 9% + 9/1 = Time 20phút.Nhóm màu số 2 (màu tím) tông lạnh:Màu 4/2 + Oxy 9% = Time 40phút.Màu 5/2 + Oxy 9% = Time 40phút.Màu 6/2:Buớc 1: Oxy 12% + kem 0/00 = Time 45phút.Bước 2: Oxy 6% + 6/2 = Time 30phút.Màu 7/2:Buớc 1: Oxy 12% + kem 0/00 = Time 45phút.Bước 2: Oxy 6% + 7/2 = Time 30phút.Nhóm màu số 3 (màu vàng) Tông ấm.Màu 4/3 + Oxy 9% = Time 40phút.Màu0/88 là màu gì 5/3 + Oxy 9% = Time 40phút.Màu 6/3 + Oxy 12% = Time 35phút.Màu 7/3 + Oxy 12% = Time 40phút.Màu 8/3:Buớc 1: Oxy 12% + 0/00 = Time 40phút.Bước 2: Oxy 9% + 8/3 = Time 30phút.Màu 9/3:Buớc 1: Oxy 12% + 0/00 = Time 40phút.Bước 2: Oxy 12% + 9/3 = Time 30phút.Màu 10/3:Buớc 1: Oxy 12% + 0/00 = Time 40phút.Bước 2: Oxy 12% + 10/3 = Time 45phút.Nhóm màu số 4 (màu vàng đồng) Tông ấm.Màu 4/4 + Oxy 9% = Time 40phút.Màu 5/4 + Oxy 9% = Time 40phút.0/88 là màu gìMàu 6/4 + Oxy 12% = Time 45phút.Màu 7/4 + Oxy 12% = Time 40phút.Màu 8/4:Buớc 1: Oxy 12……
0/88 là màu gì0/88 là màu gì? Bỏ túi mẹo nhuộm tóc bật tone chuẩn như mẫu

0/88 là màu gì? Bạn muốn trải nghiệm nhuộm tóc ngay tại nhà? Nếu muốn “thử thách” bản thân tự “tạo màu” cho tóc, bạn nhất định phải hiểu ý nghĩa con số 0/88 và bảng mix màu phối cho tóc nhuộm. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ý nghĩa ý nghĩa số trong 0/88 là màu gì bảng mã màu nhuộm và mẹo nhuộm tóc lên màu chuẩn tone nhé!Màu 0/88 là màu gì? Cách nhuộm tóc lên tone chuẩn như thế nào?0/88 là màu gì hoặc màu 0.88 là màu gì? 0.88 là một trong các màu thuộc bảng màu Mix cơ bản. Màu 0.88 là màu tím (hoa violet). Đây là một trong các màu mix cơ bản, thường xuyên được các nhà tạo mẫu tóc sử dụng.Nhóm màu mix có tác dụng khử màu màu tóc mà không cần phải tẩy tóc, hỗ trợ lên tone cho tóc.Bảng màu mix hỗ trợ nhuộm màu hiện nay có 10 màu: 0/00, 0/11, 0/22, 0/33, 0/43, 0/45, 0/66, 0/56, 0/88, 0/99.Màu 0.88 là màu gì? Là màu mix nhuộm tóc cơ bản, được sử dụng rộng rãi hiện nayCác ký hiệu màu có quy tắc đọc và ý nghĩa cho cấu tạo của màu nhuộm, cụ thể thế nào?– Chỉ có 3 màu sắc cơ bản trên thực tế, đó là: Đỏ, vàng và xanh (da trời).– Dựa vào màu gốc, thợ nhuộm sẽ phối màu và tạo các màu nhuộm khác nhau. Về lý thuyết cơ bản, 0/88 là màu gì quy luật phát triển màu sắc trải qua ba giai đoạn chính như sau:Màu gốc (Màu nguyên bản) => Màu thứ 2 => Màu bổ sungNgoài hiểu 0.88 là màu gì, bạn cũng cần hiểu qua về ý nghĩa các chữ số và ký tự khi đọc 1 mã màu nhuộm:– Số thứ nhất ở trước ký tự “.” hoặc “/” là mức độ màu : Thể hiện mức độ đậm nhạt của màu.– Số thứ hai liền sau ký tự “.” hoặc “/” là tông màu chính : Màu nhuộm chủ đạo.– Số thứ ba là tông màu ánh: Màu ánh lên của tóc nhuộm, làm nổi bật màu tóc hơn. Mức độ màu (lever) Tông màu chính/Màu ánh 1 Black (đen) 0 Natural (tự nhiên) 2 Very Dark Brown (Nâu đen) 1 Ash (tro) 3 Dark Brow (Nâu đậm) 2 Violet (tím) 4 Medium Brow (Nâu vừa) 3 Vàng (Màu ấm) 5 Light Brown (Nâu sáng) 4 Copper (đồng) 6 Dark Blonde (vàng sậm) 5 Mahogany (nâu đỏ) 7 Medium Blonde (vàng vừa) 6 Red (đỏ) 8 Light Blonde (Vàng sáng) 7 Socola (nâu) 9 Very Light Blonde (Màu vàng rất sáng) 8 Blue (xanh dương) 10 Light Blonde (Vàng sáng nhất) 9 Green (xanh lá cây) Hệ thống số màu nhuộm tiêu chuẩn cho các loại thuốc nhuộm chuyên nghiệp.Chẳn……